Kể từ khi nước Việt ta được lập nên với dòng giống rồng tiên cho đến thời đại Hồ Chí Minh hiện nay, trải qua bao nhiêu cuộc bể dâu, lớp sóng lịch sử này nối tiếp lớp sóng lịch sử khác thì cùng đồng thời trong những lớp sóng điệp trùng đó, bao nhiêu nhân tài, bao nhiêu tuấn kiệt trên khắp các lĩnh vực kinh tế, chính trị, văn hóa, xã hội, cách mạng… góp phần làm nên tấm gương lịch sử từng thời đại.Giữa trăm nghìn tuấn kiệt đấng mày râu cũng đâu thiếu những cô, những chị, những mẹ vốn thân bồ liễu nhưng có sức mạnh rời non lấp bể kém gì nam nhi chí tri. Phụ nữ ta chẳng tầm thường. Đánh Đông, dẹp Bắc làm gương để đời”, tạo nên những vần thơ trong bài diễn ca lịch sử. Hình ảnh người phụ nữ đặc biêt là Phụ nữ Việt Nam ngày càng được khẳng định có tri thức, có sức khỏe, càng năng động, sáng tạo, có lối sống văn hóa, có lòng nhân hậu, biết quan tâm tới lợi ích xã hội và cộng đồng.
Nhân dịp kỉ niệm Ngày Phụ nữ Việt Nam 20/10/2023. Thư Viện trường TH. Ngô Quyền sưu tầm, biên soạn thư mục chuyên đề “Phụ nữ Việt Nam 20-10” gồm những tài liệu viết về chân dung những người phụ nữ , những tấm gương tiêu biểu, những thông tin về sức khỏe, văn hóa, chính trị ….dành cho phái nữ để bạn đọc có cái nhìn bao quát hơn, toàn diện hơn.Trân trọng giới thiệu cùng bạn đọc.
1. NGÔ VĂN PHÚ Nữ chúa vành đai trắng: Tiểu thuyết/ Ngô Văn Phú.- H.: Nxb. Hội Nhà văn, 2002.- 319 tr; 19 cm. Chỉ số phân loại: 895.9223 NVP.NC 2002 Số ĐKCB: TK.00528, |
2. MA VĂN KHÁNG Bà ngoại: Tập truyện ngắn/ Ma Văn Kháng ; Bìa, minh hoạ: Nguyễn Đăng Phú.- H.: Kim Đồng, 2005.- 250tr.: hình vẽ; 19cm. Chỉ số phân loại: 895.9223 MVK.BN 2005 Số ĐKCB: GD.00183, GD.00184, GD.00185, GD.00186, GD.00187, |
3. MACKÊN, OANTƠ Đi tìm bà ngoại/ Oantơ Mackên ; Người dịch: Phan Trọng Cầu ; Bìa và minh hoạ: Nguyễn Mạnh Thắng.- H: Kim Đồng, 1999.- 99tr.; 19cm. Chỉ số phân loại: 823 MO.DT 1999 Số ĐKCB: TN.00305, TN.00306, TN.00307, TN.00308, TN.00309, TN.00310, TN.00311, |
4. KAUFMAN. BARRI NEIL Hãy để lớp trẻ tự chọn hay nghệ thuật yêu thương/ Barri Neil Kaufman; Đoàn Doãn biên dịch.- H.: Thanh niên, 1998.- 354 tr; 19 cm. Chỉ số phân loại: 843 KBN.HD 1998 Số ĐKCB: TK.00619, |
5. LÝ HẢI BÔN 71 vấn đề tạo nên vẻ đẹp và sự hấp dẫn của người phụ nữ/ Lý Hải Bôn.- H: Văn hoá Thông tin, 2002.- 407 tr.; 21cm. Tóm tắt: Những bí quyết giúp phụ nữ thành công trong giao tiếp, cuộc sống, cách chăm sóc gia đình và con cái, đặc biệt là thành công trong cuộc sống vợ chồng. Chỉ số phân loại: 155.3082 LHB.BM 2002 Số ĐKCB: TK.01228, |
6. PHAN KIM HƯƠNG Những điều bạn gái cần biết/ Phan Kim Hương.- H.: Thanh niên, 2002.- 142 tr.; 19 cm. Tóm tắt: Trình bày những kiến thức về cơ thể phụ nữ, giải đáp những thắc mắc để có một mái tóc đẹp, cách chăm sóc và bảo vệ cơ thể để tinh thần minh mẫn, một số vấn đề để lưu ý trong việc ăn uống, vui chơi giải trí. Chỉ số phân loại: 646.70082 PKH.ND 2002 Số ĐKCB: TK.00584, |
7. Niềm kỳ vọng của mẹ/ Hoa Đào tuyển dịch.- Tái bản lần thứ 7.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2005.- 128tr.; 21cm.- (Những tấm lòng cao cả) Chỉ số phân loại: 808.83 HD.NK 2005 Số ĐKCB: GD.00173, GD.00174, GD.00175, GD.00176, GD.00177, |
8. TRIỆU TRIỆN Phương pháp làm mẹ tốt. T.2/ Triệu Triện, Trịnh Kỳ Quốc ; Biên dịch: Nguyễn Kim Dân.- H.: Y học, 2002.- 556 tr; 19 cm. Biên dịch từ nguyên tác "Hảo ma ma 488 chiêu" Tóm tắt: Những vấn đề trong thời kì mang thai, giáo dục thai nhi, vệ sinh bảo vệ sức khoẻ, phòng trị bệnh. Thời kỳ chăm sóc trẻ sơ sinh, giáo dục thời kì sớm, thầy thuốc gia đình và phương pháp chăm sóc trẻ giai đoạn trẻ thơ. Chỉ số phân loại: 610.1 TT.P1 2002 Số ĐKCB: TK.00579, |
10. Mẹ và con trai: Tuyển tập 17 truyện ngắn Mái ấm gia đình/ Hoàng Mai,...[và những người khác].- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2001.- 179tr.; 18cm.- (Tủ sách tuổi hồng) Chỉ số phân loại: 895.9223 HM.MV 2001 Số ĐKCB: TN.00493, TN.00494, TN.00495, |
11. BRENIFIER OSCAR Mẹ ơi, tại sao con có mặt trên đời?/ Oscar Brenifier; Delphine Durand minh họa; Bùi Thị Thu hà dịch.- H: Kim Đồng, 2010.- 29tr; 19cm.- (Triết gia nhí) Chỉ số phân loại: 001 BO.MO 2011 Số ĐKCB: TN.00870, |
12. AYUMI TANI Mẹ Nhật dạy con thành tài trước năm 12 tuổi/ Ayumi Tani ; Momudas dịch.- H.: Phụ nữ, 2019.- 199 tr.; 19 cm.- (Bí quyết hạnh phúc khi nuôi dạy trẻ) ISBN: 9786045662311 Tóm tắt: Đưa ra những lưu ý, phương pháp của mẹ Nhật trong việc nuôi dạy con cái thành tài theo từng giai đoạn phát triển của trẻ từ trước năm 6 tuổi, trẻ 12 tuổi, trẻ bước vào trung học cơ sở, trung học phổ thông. Chỉ số phân loại: 649.60952 12AT.MN 2019 Số ĐKCB: TK.01105, TK.01106, TK.01107, |
13. VIỄN PHƯƠNG Lòng mẹ/ Viễn Phương.- Tái bản lần thứ 5.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2005.- 58tr : tranh; 20cm. Chỉ số phân loại: 895.9223 VP.LM 2005 Số ĐKCB: GD.00044, GD.00045, GD.00046, GD.00047, GD.00048, |
14. SHAW, CLARE Làm mẹ 5 phút/ Clare Shaw; Trương Thị Thuý Nga biên dịch.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2000.- 155 tr; 20 cm. Tóm tắt: Sách dùng cho những người làm bố, mẹ, biết cách lựa chọn công việc, chăm sóc trẻ.. Chỉ số phân loại: 649 5SC.LM 2000 Số ĐKCB: TK.00474, |
15. Tâm tư người mẹ: Tập truyện ngắn của 33 nhà văn nữ viết về cuộc đời làm mẹ của mình/ Vũ Văn Mỹ biên dịch.- Tái bản lần thứ 1.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2002.- 371 tr.; 19 cm..- (Món ăn tinh thần cho các bà mẹ) Tóm tắt: Trình bày các câu chuyện khác nhau của mỗi bà mẹ sống trên đất nước mà nạn phân biệt chủng tộc, bạo lực là vấn đề lớn. Chỉ số phân loại: N(523) VVM.TT 2002 Số ĐKCB: TK.00613, TK.00614, TK.00615, |
17. Trái tim người mẹ/ Cao Đăng, Thanh Nam dịch.- Tái bản lần thứ 3.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2005.- 113tr: minh họa; 21cm.- (Câu chuyện từ trái tim) Chỉ số phân loại: 800 CD.TT 2005 Số ĐKCB: GD.00158, GD.00159, GD.00160, GD.00161, GD.00162, |
19. Đóa hồng tặng mẹ/ Nhiều tác giả.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2002.- 147 tr; 21 cm.- (Bộ sách những tấm lòng rộng mở) Chỉ số phân loại: 895.9223 .DH 2002 Số ĐKCB: TK.00503, TK.00504, TK.00505, TK.00506, TK.00507, |
Thư mục được xây dựng trực tiếp trên cơ sở tài liệu của Thư viện trường. Mặc dù đã có nhiều cố gắng nhưng người biên soạn không tránh khỏi những sai xót, mong bạn đọc góp ý kiến để những Thư mục sau được hoàn thiện hơn.