Kính thưa quý thầy cô giáo cùng các em học sinh thân mến!
Đối với mỗi người Việt Nam chúng ta không có một ngôn ngữ nào khác hay và đẹp hơn tiếng mẹ đẻ của mình. Tiếng Việt đã được nhà nước ta chú trọng đưa vào chương trình giáo dục ngay từ những ngày đầu độc lập.Vì vậy, giữ gìn ngôn ngữ dân tộc là một cách thể hiện lòng yêu nước của mỗi con người.
Chúng ta không thể phủ nhận rằng tiếng Việt đóng một vai trò vô cùng quan trọng trong suốt quá trình học tập của chúng ta ngay từ khi còn học tiểu học. Đối với các em thì tiếng Việt giúp các em tự học tự đọc, tạo dựng cho các em quá trình hình thành những đức tính tốt như: say mê học tập, ham hiểu biết, ham đọc sách biết suy nghĩ và hành động một cách sáng tạo khoa học.
Ngày nay, Tiếng việt đã trở thành một môn học độc lập, khẳng đinh được vị trí và giá trị xã hội to lớn trong đời sống khoa học và văn hoá Việt Nam. Nó đã được dạy như một môn học độc lập trong trường phổ thông từ lớp 1 đến lớp 12, vừa được coi là môn học đối tượng, vừa được ý thức như một môn học công cụ, học sinh phải nắm thành thạo để học tốt các môn học khác. Việc dạy và học môn tiếng việt ở cấp tiểu học lại càng quan trọng hơn hết bởi lẽ đây là cấp học đầu tiên làm quen với môn tiếng việt. Có học tốt môn này từ những lớp đầu thì mới mong có cơ sở để học tốt nó ở những cấp học sau và học tốt các môn học khác.
Để giúp giáo viên và học sinh thuận lợi hơn trong việc dạy - học môn Tiếng Việt, thư viện chọn lọc và biên soạn Thư mục sách tham khảo phục vụ việc dạy - học môn Tiếng Việt ở cấp tiểu học.
Thư mục này sẽ giới thiệu đến giáo viên và học sinh một số tài liệu tiêu biểu cần thiết cho việc dạy - học tốt môn Tiếng Việt.
1. NGUYỄN MINH HẢI Cùng em yêu tiếng Việt/ Nguyễn Minh Hải.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tổng hợp Tp. Hồ Chí Minh, 2019.- 220 tr.: ảnh; 21 cm. Bút danh tác giả: Trúc Giang ISBN: 9786045899809 Tóm tắt: Trình bày những biểu hiện chưa thực sự tích cực trong việc dùng tiếng Việt trong nhà trường của học sinh, sinh viên và giáo viên. Khái quát về một số vấn đề của việc giảng dạy môn Tiếng Việt và Ngữ văn trong nhà trường. Chỉ số phân loại: 495.92280071 NMH.CE 2019 Số ĐKCB: TK.01073, |
2. PHẠM VĂN CÔNG Bồi dưỡng học sinh giỏi Violympic 3 trong 1 Toán - Tiếng Việt - Tiếng Anh trên mạng Internet lớp 5: Luyện kiến thức trước khi tham gia kỳ thi Violympic trên mạng Internet/ Phạm Văn Công tuyển chọn.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tổng hợp Tp. Hồ Chí Minh, 2017.- 246 tr.: minh hoạ; 27 cm. ISBN: 9786045867624 Chỉ số phân loại: 372.1262 PVC.BD 2017 Số ĐKCB: TK.01005, TK.01006, TK.01007, TK.01008, TK.01009, |
3. PHẠM HUY HOÀNG Bộ đề luyện thi Violympic trạng nguyên Tiếng Việt trên Internet Lớp 4/ Phạm Huy Hoàng.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2023.- 164tr.: bảng; 24cm. ISBN: 9786043960181 Chỉ số phân loại: 372.6 4PHH.BD 2023 Số ĐKCB: TK.01506, TK.01507, TK.01508, TK.01509, TK.01510, |
4. NGUYỄN VĂN QUYỀN Đề kiểm tra tiếng Việt 4 - Học kì 2: Biên soạn theo Chương trình sách giáo khoa mới/ Nguyễn Văn Quyền, Uyển Uyển, Nguyễn Hương Ly.- H.: Nxb. Hà Nội, 2023.- 72tr.: minh hoạ; 27cm. ISBN: 9786045570951 Chỉ số phân loại: 372.6 4NVQ.DK 2023 Số ĐKCB: TK.01502, TK.01503, TK.01504, TK.01505, |
5. NGUYỄN VĂN QUYỀN Đề kiểm tra Tiếng Việt 4 - Học kì 1: Biên soạn theo Chương trình sách giáo khoa mới/ Nguyễn Văn Quyền, Uyển Uyển, Nguyễn Hương Ly.- H.: Nxb. Hà Nội, 2023.- 72 tr.; 27 cm. ISBN: 9786045570944 Chỉ số phân loại: 372.6 4NVQ.DK 2023 Số ĐKCB: TK.01497, TK.01498, TK.01499, TK.01500, TK.01501, |
6. NGUYỄN VĂN QUYỀN Hướng dẫn cách viết tập làm văn 4/ Nguyễn Văn Quyền, Uyển Uyển, Nguyễn Hương Ly.- H.: Nxb. Hà Nội, 2023.- 108tr; 24cm. ISBN: 9786045550588 Tóm tắt: Hướng dẫn học sinh cách viết bài tập làm văn lớp 4 từ tuần 1 đến tuần 35.. Chỉ số phân loại: 372.64 4NVQ.HD 2012 Số ĐKCB: TK.01492, TK.01493, TK.01494, TK.01495, TK.01496, |
7. PHẠM THÀNH CÔNG Bài tập phát triển năng lực hoc tiếng Việt 4: Biên soạn theo Chương trình sách giáo khoa mới. T.1/ Phạm Thành Công.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2023.- 203tr; 27cm. ISBN: 9786043158250 Chỉ số phân loại: 372.6 4PVC.B1 2023 Số ĐKCB: TK.01487, TK.01488, TK.01489, TK.01490, TK.01491, |
8. PHẠM VĂN CÔNG Kiểm tra, đánh giá năng lực học sinh lớp 3 môn Tiếng Việt học kì 2: Biên soạn theo Chương trình Sách giáo khoa mới/ Phạm Văn Công.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2022.- 136 tr.: hình vẽ, bảng; 27 cm. ISBN: 9786043791075 Chỉ số phân loại: 372.6 PVC.KT 2022 Số ĐKCB: TK.01427, TK.01428, TK.01429, TK.01430, TK.01431, |
9. PHẠM VĂN CÔNG Kiểm tra, đánh giá năng lực học sinh lớp 3 môn Tiếng Việt - Học kì 1: Biên soạn theo Chương trình sách giáo khoa mới/ Phạm Văn Công.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2022.- 135 tr.: hình vẽ, bảng; 27 cm. ISBN: 9786043791082 Chỉ số phân loại: 372.6 PVC.KT 2022 Số ĐKCB: TK.01422, TK.01423, TK.01424, TK.01425, TK.01426, |
10. NGUYỄN VĂN QUYỀN Bài tập tuần Tiếng Việt 2. T.2/ Nguyễn Văn Quyền, Uyển Uyển, Nguyễn Hương Ly.- H.: Nxb. Hà Nội, 2022.- 71 tr.: minh hoạ; 27 cm.- (Cánh Diều) ISBN: 9786043598810 Chỉ số phân loại: 372.6 2NVQ.B2 2022 Số ĐKCB: TK.01402, TK.01403, TK.01404, TK.01405, TK.01406, |
11. NGUYỄN VĂN QUYỀN Bài tập tuần Tiếng Việt 2: Biên soạn theo chương trình SGK Cánh Diều. T.1/ Nguyễn Văn Quyền, Uyển Uyển, Nguyễn Hương Ly.- H.: Nxb. Hà Nội, 2022.- 71 tr.: bảng, tranh vẽ; 27 cm.- (Cánh Diều) ISBN: 9786043598803 Chỉ số phân loại: 372.6 2NVQ.B1 2022 Số ĐKCB: TK.01397, TK.01398, TK.01399, TK.01400, TK.01401, |
12. ĐẶNG MẠNH THƯỜNG Luyện từ và câu 5: Đã chỉnh lí theo Hướng dẫn điều chỉnh nội dung dạy học môn Tiếng Việt lớp 5/ Đặng Mạnh Thường.- Tái bản lần thứ 17.- H.: Giáo dục, 2022.- 151 tr.: bảng; 24 cm. ISBN: 9786040328571 Chỉ số phân loại: 372.61 5DMT.LT 2022 Số ĐKCB: TK.01290, TK.01291, TK.01292, TK.01293, TK.01294, |
13. ĐẶNG MẠNH THƯỜNG Luyện tập làm văn 5: Đã chỉnh lí theo Hướng dẫn điều chỉnh nội dung dạy học môn Tiếng Việt lớp 5/ Đặng Mạnh Thường.- Tái bản lần thứ 14.- H.: Giáo dục, 2020.- 159tr.; 24cm. ISBN: 9786040228109 Chỉ số phân loại: 372.623 5DMT.LT 2020 Số ĐKCB: TK.01284, TK.01285, TK.01286, TK.01287, TK.01288, TK.01289, |
14. TRÀN ĐỨC NIỀM Để học tốt Tiếng Việt 4: Tái bản có chỉnh lí theo chuương trinh giảm tải tại CV số 5842/BGSDT-VP ngày 01/09/2011 của Bộ Giáo duc - Đào tạo. T.2/ Tràn Đức Niềm, Trần Lê Thảo Linh.- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh, 2013.- 134tr; 24cm. Tóm tắt: Yêu cầu, gợi ý chính từng bài học gồm đọc hiểu từng chủ điểm, củng cố và bổ sung vốn từ ngữ tiếng Việt: tập đọc, chính tả, luyện từ và câu, kể chuyện, tập làm văn.. Chỉ số phân loại: 372.61 4TDN.D2 2013 Số ĐKCB: TK.01280, |
15. PHẠM VĂN CÔNG Phát triển và nâng cao tiếng Việt 4/ Phạm Văn Công, Phạm Kim Chi, Phạm Đức Huy.- H.: Đại học sư phạm, 2012.- 208tr: bảng; 24cm. Tóm tắt: Gồm các bài tập luyện từ và câu, tập làm văn, đọc hiểu và chính tả.; ở mỗi phần có các dạng bài theo từng tiết học, kết hợp phần trắc nghiệm và tự luận; một số đề kiểm tra giúp học sinh tự kiểm tra kiến thức của mình.. Chỉ số phân loại: 372.6 4PVC.PT 2012 Số ĐKCB: TK.01278, |
16. PHẠM VĂN CÔNG Phát triển và nâng cao tiếng Việt 3/ Phạm Văn Công, Phạm Kim Chi, Phạm Đức Huy.- H.: Đại học sư phạm, 2012.- 208tr: bảng; 24cm. Tóm tắt: Gồm các bài tập luyện từ và câu, tập làm văn, đọc hiểu và chính tả.; ở mỗi phần có các dạng bài theo từng tiết học, kết hợp phần trắc nghiệm và tự luận; một số đề kiểm tra giúp học sinh tự kiểm tra kiến thức của mình.. Chỉ số phân loại: 372.6 3PVC.PT 2012 Số ĐKCB: TK.01275, |
17. LÊ PHƯƠNG LIÊN 39 đề tiếng Việt 3/ Lê Phương Liên.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2014.- 160tr.; 24cm. ISBN: 9786049397691 Chỉ số phân loại: 372.6 LPL.3D 2014 Số ĐKCB: TK.01276, |
18. LÊ ANH XUÂN Hướng dẫn học tiếng Việt 3 theo chuẩn kiến thức - kĩ năng/ Lê Anh Xuân.- Tp. Hồ Chí Minh: Tổng hợp TP. Hồ Chí Minh, 2012.- 215tr; 24cm. Chỉ số phân loại: 372.6 3LAX.HD 2012 Số ĐKCB: TK.01274, |
19. LÊ HỒNG MAI Mở rộng vốn từ qua ô chữ lớp 4/ Lê Hồng Mai.- H.: Giáo dục, 2010.- 80tr.: minh hoạ; 21cm. Chỉ số phân loại: 372.44 4LHM.MR 2010 Số ĐKCB: TK.01229, TK.01230, |
20. LÊ PHƯƠNG LIÊN Bồi dưỡng Văn - Tiếng Việt 5: Biên soạn theo chương trình giảm tải của Bộ Giáo dục - Đào tạo. T.2/ Lê Phương Liên.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Đại học Sư phạm, 2013.- 199 tr; 24 cm. Tóm tắt: Hướng dẫn kĩ năng đọc diễn cảm, phương pháp giải bài tập, bài văn mẫu các phân môn: Tập đọc, chính tả, luyện từ và câu, kể chuyện, tập làm văn chương trình môn tiếng Việt lớp 5.. Chỉ số phân loại: 372.64 5LPL.B2 2013 Số ĐKCB: TK.01187, |
21. NGUYỄN THỊ KIM DUNG Bồi dưỡng văn - tiếng Việt 5: Tài liệu dành cho giáo viên, phụ huynh và học sinh. T.1/ Nguyễn Thị Kim Dung, Hồ Thị Vân Anh.- In lần thứ 4.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tổng hợp Tp. Hồ Chí Minh, 2016.- 200 tr; 24 cm. Tóm tắt: Cung cấp những kiến thức cơ bản từ tuần 1 đến tuần 18 các phân môn tập đọc, kể chuyện, chính tả, luyện từ và câu, tập làm văn môn tiếng Viêt lớp 5 qua các chủ điểm: Việt Nam tổ quốc em, cánh chim hòa bình, con người với thiên nhiên, giữ lấy màu xanh, vì hạnh phúc con người. Có hướng dẫn ôn tập giữa và cuối học kì I.. Chỉ số phân loại: 372.64 5NTKD.B1 2016 Số ĐKCB: TK.01186, |
22. LÊ PHƯƠNG LIÊN Bồi dưỡng văn - tiếng Việt 5: Biên soạn theo chương trình giảm tải của Bộ Giáo dục - Đào tạo. T.1/ Lê Phương Liên.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Đại học Sư phạm, 2013.- 203 tr; 24 cm. Tóm tắt: Cung cấp những kiến thức cơ bản từ tuần 1 đến tuần 18 các phân môn tập đọc, kể chuyện, chính tả, luyện từ và câu, tập làm văn môn tiếng Viêt lớp 5 qua các chủ điểm: Việt Nam tổ quốc em, cánh chim hòa bình, con người với thiên nhiên, giữ lấy màu xanh, vì hạnh phúc con người. Có hướng dẫn ôn tập giữa và cuối học kì I.. Chỉ số phân loại: 372.64 5LPL.B1 2013 Số ĐKCB: TK.01185, |
23. PHẠM VĂN CÔNG Phát triển và nâng cao tiếng Việt 5/ Phạm Văn Công, Phạm Kim Chi, Phạm Đức Huy.- Tái bản lần thứ 2.- H.: Đại học sư phạm, 2014.- 216 tr; 24 cm. Tóm tắt: Gồm các bài tập luyện từ và câu, tập làm văn, đọc hiểu và chính tả.; ở mỗi phần có các dạng bài theo từng tiết học, kết hợp phần trắc nghiệm và tự luận; một số đề kiểm tra giúp học sinh tự kiểm tra kiến thức của mình.. Chỉ số phân loại: 372.6 5PVC.PT 2014 Số ĐKCB: TK.01182, |
24. TRƯƠNG DĨNH Hướng dẫn làm bài tập Tiếng Việt 3: Tài liệu tham khảo dành cho phụ huynh học sinh. T.1/ Trương Dĩnh.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tổng hợp Tp. Hồ Chí Minh, 2005.- 143 tr.; 24 cm. Chỉ số phân loại: 372.6 3TD.H1 2005 Số ĐKCB: TK.01179, |
25. CAO HÒA BÌNH Đọc thầm luyện từ và câu lớp 3/ Cao Hòa Bình, Nguyễn Thanh Lâm.- H.: Nxb. Đại học Sư phạm, 2013.- 71 tr.; 24 cm. Chỉ số phân loại: 372.61 3CHB.LT 2013 Số ĐKCB: TK.01177, TK.01178, |
26. NGUYỄN THỊ KIM DUNG 60 đề kiểm tra và đề thi trắc nghiệm - tự luận tiếng Việt 5: Tài liệu học và ôn tập dành cho học sinh; Tài liệu tham khảo cho giáo viên ra đề kiểm tra và đề thi/ Nguyễn Thị Kim Dung.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tổng hợp Tp. Hồ Chí Minh, 2008.- 176 tr.; 24 cm. Chỉ số phân loại: 372.6 NTKD.6D 2008 Số ĐKCB: TK.01160, |
27. HUỲNH TẤN PHƯƠNG Bồi dưỡng và nâng cao tiếng Việt tiểu học tập 5: Dành cho phụ huynh và học sinh khối lớp 5/1. T.5/ Huỳnh Tấn Phương.- H.: Giáo dục, 2006.- 80 tr.: bảng; 24 cm. Chỉ số phân loại: 372.6 5HTP.B2 2006 Số ĐKCB: TK.01158, |
28. NGUYỄN THỊ HẠNH Bài tập trắc nghiệm tiếng Việt 5/ Nguyễn Thị Hạnh.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 2007.- 220 tr.; 24 cm. Chỉ số phân loại: 372.6 5NTH.BT 2007 Số ĐKCB: TK.01156, |
29. LÊ PHƯƠNG NGA Ôn luyện tiếng Việt 5 theo chuẩn kiến thức và kĩ năng/ Lê Phương Nga (ch.b.), Đặng Thị Lanh, Trần Thị Hiền Lương.- H.: Giáo dục, 2010.- 176 tr.: bảng; 24 cm. Chỉ số phân loại: 372.6 5LPN.ÔL 2010 Số ĐKCB: TK.01154, TK.01155, |
30. LÊ THỊ NGUYÊN Giải bài tập tiếng Việt 4: Tái bản có chỉnh lí theo chuương trinh giảm tải tại CV số 5842/BGSDT-VP ngày 01/-0/2011. T.1. Chỉ số phân loại: 372.6 4LTN. GB1 2013 Số ĐKCB: TK.01135, |
31. Nâng cao Tiếng Việt tiểu học 4: Luyện từ và câu Tiếng Việt/ Tạ Đức Hiền, Lê Thuận An, Phạm Minh Tú.....- Tái bản lần thứ 3.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tổng hợp Tp. Hồ Chí Minh, 2007.- 111 tr; 24 cm. Tóm tắt: Giới thiệu về những bài luyện câu và từ, những kiến thức về ngữ pháp tiếng Việt và những bài luyện tập về ngữ pháp. Chỉ số phân loại: 372.6 4.NC 2007 Số ĐKCB: TK.01134, |
32. PHẠM THỊ XUÂN LAN Giải bài tập tiếng Việt 4. T.1/ Phạm Thị Xuân Lan.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tổng hợp Tp. Hồ Chí Minh, 2008.- 168 tr.: bảng; 24 cm. Chỉ số phân loại: 372.6 4PTXL.G2 2008 Số ĐKCB: TK.01133, |
33. HOÀNG VĂN THUNG Tiếng Việt 4 nâng cao: Dành cho phụ huynh và học sinh khối lớp 4. T.2/ Lê Phương Nga chủ biên, Trần Thị Minh Phương, Lê Hữu Tỉnh.- H.: Giáo dục, 2006.- 127 tr: bảng; 24 cm. Tóm tắt: Nêu những kiến thức cơ bản học sinh cần nắm vững, những điểm cần lưu ý khi học từng phân môn chính tả, luyện từ và câu, tập làm văn và các bài tập vận dụng tương ứng với chương trình tiếng Việt lớp 4; có hướng dẫn làm bài tập.. Chỉ số phân loại: 372.6 4HVT.TV 2006 Số ĐKCB: TK.01131, |
34. LÊ PHƯƠNG NGA Tiếng Việt 4 nâng cao/ Lê Phương Nga chủ biên, Trần Thị Minh Phương, Lê Hữu Tỉnh.- Tái bản lần thứ 6.- H.: Giáo dục Việt Nam, 2011.- 207 tr: bảng; 24 cm. Tóm tắt: Nêu những kiến thức cơ bản học sinh cần nắm vững, những điểm cần lưu ý khi học từng phân môn chính tả, luyện từ và câu, tập làm văn và các bài tập vận dụng tương ứng với chương trình tiếng Việt lớp 4; có hướng dẫn làm bài tập.. Chỉ số phân loại: 372.6 4LPN.TV 2011 Số ĐKCB: TK.01130, |
35. 45 đề trắc nghiệm ngữ văn - tiếng Việt lớp 3: Trắc nghiệm khách quan; Trắc nghiệm tự luận; Kiểm tra 1 tiết; Kiểm tra học kì I và học kì II/ Hoàng Đức Huy.- Đồng Nai: Nxb. Tổng hợp Đồng Nai, 2007.- 142 tr.; 24 cm. Giúp em học giỏi môn văn tiểu học Chỉ số phân loại: 372.6 3HDH.B1 2007 Số ĐKCB: TK.01125, |
36. Đề kiểm tra học kì cấp tiểu học lớp 4: Theo chuẩn kiến thức, kĩ năng môn tiếng Việt, toán, khoa học, lịch sử và địa lí lớp 4. T.2.- H.: Giáo dục, 2008.- 88 tr.: hình vẽ, bảng; 24 cm. ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo Chỉ số phân loại: 372.19 4PND.D2 2008 Số ĐKCB: TK.00731, TK.00732, TK.00762, TK.01121, |
37. Đề kiểm tra học kì cấp tiểu học lớp 4: Theo chuẩn kiến thức, kĩ năng môn tiếng Việt, toán, khoa học, lịch sử và địa lí lớp 4. T.1.- H.: Giáo dục, 2008.- 88 tr.: hình vẽ, bảng; 24 cm. ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo Chỉ số phân loại: 372.19 4PND.D1 2008 Số ĐKCB: TK.00729, TK.00730, TK.01120, |
38. Đề kiểm tra học kì cấp tiểu học lớp 1: Môn Toán - Tiếng Việt.- H.: Giáo dục, 2008.- 51 tr.: hình vẽ, bảng; 24 cm. ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo Chỉ số phân loại: 372 1.DK 2008 Số ĐKCB: TK.01116, |
39. Đề kiểm tra học kì cấp tiểu học lớp 3: Môn tiếng Việt - Toán.- H.: Giáo dục, 2008.- 72 tr.: hình vẽ, bảng; 24 cm. ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo Chỉ số phân loại: 372.19 3.DK 2008 Số ĐKCB: TK.01119, |
40. Đề kiểm tra học kì cấp tiểu học lớp 2: Môn Tiếng Việt - Toán.- H.: Giáo dục, 2008.- 72 tr.: minh hoạ; 24 cm. ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo Chỉ số phân loại: 372.6 2.DK 2008 Số ĐKCB: TK.01117, TK.01118, |
41. VÕ THỊ HOÀI TÂM 60 Đề kiểm tra và đề thi tiếng Việt 4: Biên soạn theo: Quy định chuẩn kiến thức và kĩ năng của Bộ Giáo dục và đào tạo/ Võ Thị Hoài Tâm.- Tái bản - Chỉnh sửa.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tổng hợp Tp. Hồ Chí Minh, 2016.- 192 tr; 24 cm. Tóm tắt: Giới thiệu 35 đề kiểm tra có đáp án và hướng dẫn theo quy định chuẩn kiến thức và kĩ năng của Bộ Giáo dục và đào tạo trong đó gồm: 6 đề kiểm tra giữa học kì I, 12 đề kiểm tra học kì I, 7 đề kiểm tra giữa học kì II, 10 đề kiểm tra học kì II. 25 đề kiểm tra tự luyện học sinh tự làm để củng cố kiến thức và rèn luyện kĩ năng môn tiếng Việt 4.. Chỉ số phân loại: 372.64 VTHT.6D 2016 Số ĐKCB: TK.01036, TK.01037, TK.01038, TK.01039, TK.01040, |
42. TRẦN ĐỨC NIỀM Ba mươi lăm bộ đề trắc nghiệm và tự luận tiếng việt 5/ Trần Đức Niềm, Lê Thị Nguyên.- Đà Nẵng: Nxb. Đà Nẵng, 2019.- 236 tr.; 24 cm.. ISBN: 9786048442149 Chỉ số phân loại: 495.922 5TDN.BM 2019 Số ĐKCB: TK.01016, TK.01017, TK.01018, |
43. TRẦN ĐỨC NIỀM Hướng dẫn học và làm bài Tiếng Việt - Tập làm văn 5. T.1/ Trần Đức Niềm, Lê Thị Nguyên.- Đà Nẵng: Nxb. Đà Nẵng, 2019.- 170 tr.: minh hoạ; 24 cm. ISBN: 9786048442132 Chỉ số phân loại: 372.6 5TDN.H1 2019 Số ĐKCB: TK.01013, TK.01014, TK.01015, |
44. THU LÊ Tuyển tập đề thi giải Lê Quý Đôn tiếng Việt 1-2-3: Tuyển chọn từ cuộc thi do báo Nhi đồng Tp. Hồ Chí Minh tổ chức/ Thu Lê tuyển chọn.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 2010.- 127 tr.: bảng; 24 cm. ĐTTS ghi: Sở Giáo dục và Đào tạo Tp. Hồ Chí Minh Chỉ số phân loại: 372.6 TL.TT 2010 Số ĐKCB: TK.01002, TK.01003, |
45. LÊ PHƯƠNG LIÊN Đề thi học sinh giỏi văn toàn quốc và những bài được giải bậc tiểu học/ Lê Phương Liên.- H: Nxb. Đại học Quốc gia Hà Nội, 2016.- 188 tr; 24 cm. Tóm tắt: Giới thiệu các đề thi học sinh giỏi văn toàn quốc cuối bậc tiểu học và những bài văn được giải. Chỉ số phân loại: 372.64 LPL.DT 2016 Số ĐKCB: TK.00971, TK.00972, |
46. LÊ THỊ NGUYÊN Em học giỏi luyện từ và câu lớp 5: Biên soạn theo chương trình giảm tải của Bộ Giáo dục - Đào tạo/ Lê Thị Nguyên, Trần Đức Niềm.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Đại học Sư phạm, 2016.- 172 tr; 24 cm. Tóm tắt: Giới thiệu bao quát về môn tiếng Việt và phân môn luyện từ và câu; cách dạy và học từng bài luyện từ và câu ở học kì I, II; tổng kết các kiến thức cơ bản về tiếng Việt ở bậc tiểu học. Chỉ số phân loại: 372.61 5LTN.EH 2016 Số ĐKCB: TK.00969, TK.00970, |
47. TRẦN THẾ SƠN Bồi dưỡng học sinh giỏi văn - tiếng Việt 5: Phiên bản mới nhất/ Trần Thế Sơn, Nguyễn Ngọc Hà, Nguyễn Kim Sơn.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tổng hợp Tp. Hồ Chí Minh, 2016.- 246 tr.: bảng; 24 cm. ISBN: 9786045835678 Chỉ số phân loại: 372.6 5TTS.BD 2016 Số ĐKCB: TK.00967, TK.00968, |
48. LÊ PHƯƠNG LIÊN Bài tập nâng cao Tiếng Việt 4: Dạng vở thực hành. T.2/ Lê Phương Liên.- H: Văn hóa - Thông tin, 2014.- 103 tr.: bảng; 24 cm. Chỉ số phân loại: 372.6 4LPL.B2 2014 Số ĐKCB: TK.00953, TK.00954, |
49. LÊ PHƯƠNG LIÊN Bồi dưỡng văn - tiếng Việt 4: Biên soạn theo chương trình giảm tải của Bộ Giáo dục - Đào tạo. T.2/ Lê Phương Liên.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Đại học Sư phạm, 2013.- 198 tr; 24 cm. Tóm tắt: Cung cấp những kiến thức cơ bản từ tuần 19 đến tuần 35 các phân môn tập đọc, kể chuyện, chính tả, luyện từ và câu, tập viết, tập làm văn môn tiếng Viêt lớp 4 qua các chủ điểm: người ta là hoa đất, vẻ đẹp muôn màu, những người quả cảm, khám phá thế giới, tình yêu cuộc sống. Có hướng dẫn ôn tập giữa và cuối học kì II.. Chỉ số phân loại: 372.64 4LPL.B2 2013 Số ĐKCB: TK.00951, TK.00952, |
50. VŨ KHẮC TUÂN Chuyên đề bồi dưỡng văn - tiếng Việt 4. T.1/ Vũ Khắc Tuân.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2015.- 171 tr.: bảng; 24 cm. Chỉ số phân loại: 372.6 4VKT.C1 2015 Số ĐKCB: TK.00949, TK.00950, |
51. PHẠM VĂN CÔNG Phát triển và nâng cao tiếng Việt 4/ Phạm Văn Công, Phạm Kim Chi, Phạm Đức Huy.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Đại học sư phạm, 2016.- 208 tr: bảng; 24 cm. Tóm tắt: Gồm các bài tập luyện từ và câu, tập làm văn, đọc hiểu và chính tả.; ở mỗi phần có các dạng bài theo từng tiết học, kết hợp phần trắc nghiệm và tự luận; một số đề kiểm tra giúp học sinh tự kiểm tra kiến thức của mình.. Chỉ số phân loại: 372.6 4PVC.PT 2016 Số ĐKCB: TK.00947, TK.00948, |
Trong quá trình biên soạn Thư mục sách tham khảo phục vụ việc dạy - học môn Tiếng Việt ở cấp tiểu học đã có nhiều cố gắng nhưng thư mục không thể tránh khỏi những thiếu xót nhất định. Rất mong nhận được sự đóng góp ý kiến nhiệt tình của thầy cô giáo và các em để thư mục được hoàn thiện hơn.
Xin chân thành cảm ơn!