• 0XX
  • Tin học, thông tin & tác phẩm tổng quát
  • Information
  • 1XX
  • Triết học & Tâm lý học
  • Philosophy & psychology
  • 2XX
  • Tôn giáo
  • Religion
  • 3XX
  • Khoa học xã hội
  • Social sciences
  • 4XX
  • Ngôn ngữ
  • Language
  • 5XX
  • Khoa học
  • Science
  • 6XX
  • Công nghệ
  • Technology
  • 7XX
  • Nghệ thuật & giải trí
  • Arts & recreation
  • 8XX
  • Văn học
  • Literature
  • 9XX
  • Lịch sử & địa lý
  • History & geography
  • 4
  • 40X
  • Ngôn ngữ
  • Language
  • 41X
  • Ngôn ngữ học
  • Linguistics
  • 42X
  • Tiếng Anh & ngôn ngữ Anh cổ
  • English & Old English languages
  • 43X
  • Ngôn ngữ Giecmanh; Tiếng Đức
  • German & related languages
  • 44X
  • Ngôn ngữ Roman; Tiếng Pháp
  • French & related languages
  • 45X
  • Tiếng Italia, Rumani & các ngôn ngữ liên quan
  • Italian, Romanian, & related languages
  • 46X
  • Ngôn ngữ Tây Ban Nha & Bồ Đào Nha
  • Spanish, Portuguese, Galician
  • 47X
  • Ngôn ngữ Italia cổ; Tiếng La tinh
  • Latin & Italic languages
  • 48X
  • Ngôn ngữ Hy Lạp; Tiếng Hy lạp cổ điển
  • Classical & modern Greek languages
  • 49X
  • Ngôn ngữ Nam đảo & các ngôn ngữ khác
  • Other languages
Có tổng cộng: 36 tên tài liệu.
Phan NgọcTừ điển Anh - Việt: English - Vietnamese Dictionary4(N523)(03)=VPN.TD1998
Hoàng VânBài tập bổ trợ nâng cao tiếng Anh: Dành cho học sinh khá, giỏi các khối lớp 4 và khối lớp 5, chuẩn bị thi vào các trường chuyên ngữ và các lớp tăng cường tiếng Anh4(N523)(076)BT.HV2002
Nguyễn Thị Kim DungHướng dẫn học tiếng Việt tiểu học lớp 2: Tài liệu dùng cho giáo viên và phụ huynh học sinh. T.14(V)(073)2NTKD.H12003
Ba mươi đề ôn luyện tiếng Việt cuối bặc tiểu học: Dành cho học sinh lớp 4,54(V)(073)BMĐ.LHT2002
Hỏi và đáp về sách Tiếng Việt 1: 4(V)(073)NT.H2002
Kỹ năng đọc viết hiệu quả: 418.4.KN2015
Nguyễn Quang Minh TríTừ điển Anh - Việt Việt - Anh: English - Vietnamese Vietnamese - English dictionary423NQMT.TD2009
Trần Mạnh TườngTừ điển Anh - Việt, Việt - Anh: = English - Vietnamese, Vietnamese - English dictionary : Phần 1: Anh - Việt 250.000 từ. Phần 2: Việt - Anh 145.000 từ423.95922TMT.TD2019
Steam for kids Các phương tiện giao thông: 428KPC.CP2021
Khang ViệtTừ điển Anh Việt: English - Vietnamese Dictionnary428KV.TD2010
Tiếng Anh 3: I-Learn smart start. Student's book428.007123VDP.TA2022
Tiếng Anh 3: I-Learn smart start. Workbook428.007123VDP.TA2022
Lan Hương360 động từ bất quy tắc và cách dùng các thì trong tiếng Anh: Bảng động từ bất quy tắc đầy đủ nhất. Phiên âm và ví dụ minh hoạ cho mỗi nghĩa của động từ. Hướng dẫn chính xác, rõ ràng cách dùng thì trong tiếng Anh428.2LH.3D2022
Mai Lan HươngCách biến đổi câu trong tiếng Anh: = Sentence transformation428.2MLH.CB2021
Mai Lan HươngThì và sự phối hợp thì trong tiếng Anh: = Tenses & sequence of tenses428.2MLH.TV2022
Đoàn Trung CònTam Thiên Tự: Trình bày Việt - Hán - Nôm495.17DTC.TT2002
Vũ Văn KínhNgũ thiên tự: Trình bày Việt - Hán - Nôm495.17VVK.NT2002
Nguyễn Thị Kim DungSáu mươi đề kiểm tra và đề thi trắc nghiệm và tự luận tiếng việt 5: Tài liệu học & ôn tập dành cho học sinh495.9225NTKD.SM2008
Trần Đức NiềmBa mươi lăm bộ đề trắc nghiệm và tự luận tiếng việt 5: 495.9225TDN.BM2019
Bích HằngTừ điển chính tả: Dành cho học sinh495.9223BH.TD2019
Bích HằngTừ điển từ láy tiếng Việt: Dành cho học sinh495.9223BH.TD2019
Hồ Đắc QuangTừ điển từ và ý tiếng Việt: 495.9223HDQ.TD2005
Khang ViệtTừ điển Việt Anh: = Vietnamese - English Dictionary495.9223KV.TD2010
Khang ViệtTừ điển chính tả tiếng Việt: 495.9223KV.TD2011
Lê Thị HuyềnTừ điển Tiếng Việt: 495.9223LTH.TD2009
Nguyễn Trọng BáuTừ điển chính tả tiếng Việt dành cho học sinh: 495.9223NTB.TD2010
Nguyễn Như ÝĐại từ điển tiếng Việt: 495.9223NVK.DT1999
Văn Lang Culture JscTừ điển chính tả tiếng Việt: Cung cấp cách viết hiện hành của từng từ ngữ; Liệt kê một số nét nghĩa cơ bản giúp hiểu sâu về từ; Đầy đủ mục từ, tiện tra cứu495.9223VL.TD2019
Bích HằngTừ điển đồng âm tiếng Việt: Dành cho học sinh495.92231BH.TD2019
Bích HằngTừ điển đồng nghĩa - trái nghĩa Tiếng Việt: Dành cho học sinh495.922312BH.TD2019

* Melvil là viết tắt của "Hệ thống thập phân Melvil", được đặt theo tên của Melvil Dewey, thủ thư nổi tiếng. Melvil Dewey đã phát minh ra Hệ thống thập phân Dewey của mình vào năm 1876 và các phiên bản đầu tiên của hệ thống của ông nằm trong phạm vi công cộng.
Các phiên bản gần đây hơn của hệ thống phân loại có bản quyền và tên "Dewey", "Dewey Decimal", "Dewey Decimal Analysis" và "DDC" đã được đăng ký nhãn hiệu bởi OCLC, tổ chức xuất bản các bản sửa đổi định kỳ.
Hệ thống MDS này dựa trên công việc phân loại của các thư viện trên thế giới, mà các nội dung của chúng không có bản quyền. "Nhật ký" MDS (các từ mô tả các con số) do người dùng thêm vào và dựa trên các phiên bản miền công cộng của hệ thống.
Hệ thống thập phân Melvil KHÔNG phải là Hệ thống thập phân Dewey ngày nay. Các bản ghi, được nhập bởi các thành viên, chỉ có thể đến từ các nguồn thuộc phạm vi công cộng. Hệ thống cơ sở là Hệ thống thập phân miễn phí (Free Decimal System), một phân loại thuộc phạm vi công cộng do John Mark Ockerbloom tạo ra. Nếu hữu ích hoặc cần thiết, từ ngữ được lấy từ ấn bản năm 1922 của Hệ thống thập phân Dewey. Ngôn ngữ và khái niệm có thể được thay đổi để phù hợp với thị hiếu hiện đại hoặc để mô tả tốt hơn các cuốn sách được phân loại. Các bản ghi có thể không đến từ các nguồn có bản quyền.
Một số lưu ý:
* Ấn bản năm phân loại thập phân năm 1922 đã hết thời hạn bảo hộ bản quyền.
* Tên gọi Dewey đã được đăng ký nhãn hiệu bản quyền bởi OCLC, nên Mevil được sử dụng để thay thế và thể hiện sự tôn trọng đối với tác giả.