|
|
|
|
|
|
|
|
Quà cháu vùng cao: Tập văn, thơ | 895.9221 | .QC | 2000 | |
Huỳnh Văn Nghệ | Quê hương rừng thẳm sông dài: Tự truyện và thơ | 895.9221 | HVN.QH | 2002 |
Trần Đăng Khoa | Thơ tuổi học trò: (Góc sân và khoảng trời). Giải thưởng Nhà nước về văn học nghệ thuật đợt 1 năm 2001 | 895.9221 | TDK.TT | 2005 |
Tố Hữu | Thơ Tố Hữu: | 895.9221 | TH.TT | 2005 |
Xuân Quỳnh | Bầu trời trong quả trứng: Thơ | 895.9221 | XQ.BT | 2005 |
Đến với thơ Xuân Diệu: | 895.9221009 | NVD.DV | 2000 | |
Đến với thơ chữ Hán văn chiêu hồn Nguyễn Du: | 895.9221009 | NVD.DV | 2000 | |
Đến với thơ Chế Lan Viên: | 895.9221009 | NVD.DV | 2000 | |
Đến với cung oán ngâm khúc: | 895.9221009 | NVD.DV | 2001 | |
Đến với thơ Nguyễn Công trứ: | 895.9221009 | NVD.DV | 2001 | |
Hàn Mặc Tử - Về tác gia và tác phẩm: | 895.922132 | P.HM | 2002 | |
Lê Bảo | Quang Dũng - Chính Hữu: Nhà văn và tác phẩm trong nhà trường | 895.922134 | LB.QD | 1999 |